Từ ngày 5/5/2013, Công ty Viễn thông Viettel áp dụng một chính sách
chung cho dịch vụ truy cập Internet trên điện thoại di động (Mobile
Internet). Theo đó, khách hàng chỉ cần nhớ một cú pháp (Têngóicước gửi191)
để đăng ký sử dụng dịch vụ Mobile Internet của Viettel. Giá cước và
cách tính cước cho thuê bao 2G và 3G cũng được áp dụng chung, không phân
biệt điện thoại khách hàng sử dụng là 2G hay 3G.
Cũng từ thời điểm này, Viettel cơ cấu lại dịch vụ Mobile Internet chỉ
còn 5 gói cước (trong đó có 2 gói tính theo lưu lượng: MI10, MI30, và 3
gói cước không giới hạn: MIMAX, DMAX và DMAX200). Đồng thời không thu
phí duy trì dịch vụ 3G (10.000đ/tháng) như trước đây mà hợp nhất vào
cước thuê bao tháng của từng gói cước.
Ông Hoàng Sơn, Giám đốc Công ty Viễn thông Viettel cho rằng, với những
thay đổi này, dịch vụ Mobile Internet của Viettel sẽ thuận tiện hơn cho
khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp. Đây cũng là một trong những yếu tố
quan trọng thúc đẩy quá trình phổ cập dịch vụ Mobile Internet nói chung
và dịch vụ Mobile Internet 3G nói riêng.“Để dịch vụ Mobile Internet
trở lên phổ biến, bên cạnh nỗ lực xây dựng hạ tầng và nâng cao chất
lượng vùng phủ, Viettel đưa ra chính sách phù hợp giúp khách hàng dễ
tiếp cận với dịch vụ. Chúng tôi tin rằng, khi khách hàng đã quen với
việc sử dụng dịch vụ Mobile Internet sẽ sẵn sàng lựa chọn mạng 3G để
trải nghiệm dịch vụ”, ông Hoàng Sơn nhấn mạnh.
Mobile Internet là dịch vụ truy cập Internet trực tiếp từ điện thoại di
động. Chỉ với 10.000đ/tháng, khách hàng của Viettel đã có thể sử dụng
dịch vụ với 30MB lưu lượng miễn phí.
Chính thức kinh doanh các dịch vụ 3G từ tháng 3/2010, đến nay Viettel
đã sở hữu hạ tầng 3G lớn nhất Việt Nam với gần 26.000 trạm phát sóng phủ
rộng trên toàn quốc. Không chỉ được sử dụng dịch vụ 3G với chất lượng
tốt, giá hợp lý, thuê bao 3G Viettel còn được trải nghiệm nhiều dịch vụ
giá trị gia tăng hấp dẫn cũng như được miễn phí data khi nghe nhạc trên
trang http://keeng.vn, đọc tin miễn phí trên trang http://tinngan.vn.
Thông tin chi tiết về dịch vụ khách hàng truy cập tại đây hoặc gọi 19008198 (200đ/phút) của Viettel để được hỗ trợ trực tiếp./.
DANH SÁCH CÁC GÓI CƯỚC MOBILE INTERNET
Gói cước
|
Cước thuê bao (*)
|
Lưu lượng miễn phí
(MB)
|
Lưu lượng tốc độ cao (MB)
|
Cước vượt
lưu lượng
(đ/10KB)
|
MI10
|
10.000đ
|
30
|
|
2.5
|
MI30
|
30.000đ
|
200
|
|
2.5
|
Mimax (**)
|
50.000đ
|
0
|
500
|
0
|
Dmax
|
100.000đ
|
0
|
1536
|
0
|
Dmax200
|
200.000đ
|
0
|
3584
|
0
|
(*)Giá cước đã bao gồm 10% VAT
(**) Giá cước áp dụng cho thuê bao Mimax học sinh, sinh viên là 30.000đ/tháng
Lưu ý: Tốc độ các gói Mimax, Dmax và Dmax200 sau khi hết phần lưu lượng tốc độ cao: 256Kbps/256Kbps.
Nguồn : http://vietteltelecom.vn
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét